VIETNAMESE

người dìm

ENGLISH

slanderer

  
NOUN

/ˈslændərər/

defamer

Người dìm là người cười cợt hình ảnh người khác một cách thân mật hoặc xấu tính.

Ví dụ

1.

Chính trị gia bị đối thủ buộc tội là người dìm.

The politician was accused of being a slanderer by his opponent.

2.

Người dìm tung tin đồn thất thiệt về CEO.

The slanderer spread false rumors about the CEO.

Ghi chú

Những từ liên quan đến sự dìm hàng: - Libel (n) - Sự phỉ báng bằng văn bản Ví dụ: She sued the newspaper for libel after they printed false information about her. ("Cô ấy kiện báo chí vì lời nói xuyên tạc bằng văn bản sau khi họ đăng thông tin sai về cô.") - Smear (v) - Phỉ báng, làm mất uy tín Ví dụ: The political campaign was filled with attempts to smear the opposition's reputation. ("Chiến dịch chính trị đã đầy những nỗ lực phỉ báng để làm mất uy tín đối thủ.") - Vilify (v) - Tuyên bố xấu, phỉ báng, lăng mạ Ví dụ: The talk show host was criticized for vilifying the guest and spreading false rumors about them. ("Người dẫn chương trình nói chuyện bị chỉ trích vì tuyên bố xấu và lan truyền tin đồn sai về khách mời của mình.") - Insinuate (v) - Gợi ý một cách âm thầm, ám chỉ Ví dụ: The competitor insinuated that the company had cheated in the contest, but had no proof to back up their claims. ("Đối thủ gợi ý rằng công ty đã gian lận trong cuộc thi, nhưng không có bằng chứng để chứng minh lời tuyên bố của họ.") - Sully (v) - Làm bẩn, làm mất uy tín Ví dụ: The scandal sullied the politician's reputation and they were forced to resign. ("Vụ bê bối làm mất uy tín của chính trị gia và họ buộc phải từ chức.") - Tarnish (v) - Làm mất đi giá trị, uy tín Ví dụ: The athlete's use of performance-enhancing drugs tarnished their achievements and legacy. ("Việc sử dụng thuốc tăng cường hiệu suất của vận động viên làm mất đi thành tích và di sản của họ.")