VIETNAMESE

người bán hàng tốt nhất

ENGLISH

top salesperson

  
NOUN

/tɑp ˈseɪlzˌpɜrsən/

"Người bán hàng tốt nhất là người bán hàng được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, dịch vụ và kinh nghiệm bán hàng. "

Ví dụ

1.

Người bán hàng tốt nhất đã được thăng chức lên vị trí quản lý vì thành tích xuất sắc của anh ta.

The top salesperson received a promotion to a management position because of his outstanding performance.

2.

Người bán hàng tốt nhất trong công ty kiếm được hoa hồng cho mỗi lần bán hàng mà anh ấy thực hiện.

The top salesperson in the company earned a commission for every sale he made.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh nói về nhân viên những ngành nghề có liên quan đến mua bán nha! - purchasing staff (nhân viên mua hàng) - payment staff (nhân viên thanh toán) - purchaser (nhân viên thu mua) - salesman (nhân viên kinh doanh) - sales support staff (nhân viên hỗ trợ kinh doanh) - sales staff (nhân viên buôn bán) - telesales staff (nhân viên bán hàng qua điện thoại) - sales assistant (trợ lý kinh doanh) - sales consultant (tư vấn bán hàng)