VIETNAMESE
nghịch từ
tính đối từ, nghịch từ
ENGLISH
diamagnetism
/ˌdaɪəˈmæɡnətɪzəm/
anti-magnetism
"Nghịch từ" là hiện tượng chất đẩy từ trường thay vì bị hút, thường xảy ra ở một số vật liệu đặc biệt.
Ví dụ
1.
Nghịch từ xảy ra ở các vật liệu như bismuth.
Diamagnetism occurs in materials like bismuth.
2.
Vật liệu nghịch từ bị đẩy bởi từ trường.
Diamagnetic materials are repelled by magnetic fields.
Ghi chú
Từ Diamagnetism là một từ thuộc lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Magnetic repulsion - Lực đẩy từ trường
Ví dụ:
Diamagnetism is characterized by weak magnetic repulsion.
(Nghịch từ được đặc trưng bởi lực đẩy từ trường yếu.)
Weak magnetism - Từ tính yếu
Ví dụ:
Materials like bismuth exhibit diamagnetism due to weak magnetism.
(Các vật liệu như bismuth thể hiện nghịch từ do từ tính yếu.)
Non-magnetic substances - Vật liệu không từ tính
Ví dụ:
Diamagnetic materials lose all magnetism when the external field is removed.
(Các vật liệu nghịch từ mất hết từ tính khi trường ngoài bị loại bỏ.)
Quantum mechanics - Cơ học lượng tử
Ví dụ:
Diamagnetism is explained by quantum mechanics and electron motion.
(Nghịch từ được giải thích bằng cơ học lượng tử và chuyển động của electron.)
Applications in shielding - Ứng dụng trong che chắn
Ví dụ:
Diamagnetic materials are used in magnetic shielding.
(Vật liệu nghịch từ được sử dụng trong che chắn từ trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết