VIETNAMESE

nghề bán hàng

nghề sale

ENGLISH

sales profession

  
NOUN

/seɪlz prəˈfɛʃən/

"Nghề bán hàng là công việc liên quan đến bán và quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng. "

Ví dụ

1.

Nghề bán hàng đòi hỏi kiến ​​thức sâu rộng về sản phẩm và khả năng giao tiếp xuất sắc.

The sales profession requires extensive product knowledge and excellent communication.

2.

Nghề bán hàng liên quan đến việc xây dựng các mối quan hệ.

The sales profession involves building relationships.

Ghi chú

Cùng phân biệt sales và revenue nha! - Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính. - Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số tiền thu được từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng của mình.