VIETNAMESE
nét ngoáy sau
ghi chú, bổ sung sau
ENGLISH
Postscript
/ˈpəʊst.skrɪpt/
Addendum
Nét ngoáy sau là dấu vết hoặc chữ viết được thêm vào sau khi hoàn thành nội dung chính.
Ví dụ
1.
Anh ấy thêm nét ngoáy sau để làm rõ ý mình.
He added a postscript to clarify his point.
2.
Nét ngoáy sau thường cung cấp thêm ngữ cảnh.
Postscripts often provide additional context.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Postscript khi nói hoặc viết nhé!
Postscript in letters – Phần tái bút trong thư từ
Ví dụ:
She added a postscript to apologize for the delay.
(Cô ấy thêm một phần tái bút để xin lỗi vì sự chậm trễ.)
Postscript in documents – Phần chú thích hoặc bổ sung ở cuối tài liệu
Ví dụ:
The postscript explained the purpose of the study.
(Phần tái bút giải thích mục đích của nghiên cứu.)
Postscript in art – Ý nghĩa hoặc thông điệp bổ sung trong tác phẩm nghệ thuật
Ví dụ:
The artist’s postscript revealed the inspiration behind the painting.
(Phần tái bút của nghệ sĩ tiết lộ cảm hứng đằng sau bức tranh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết