VIETNAMESE

nặn gốm

làm gốm

word

ENGLISH

shape pottery

  
VERB

/ʃeɪp ˈpɒtəri/

craft ceramics

Nặn gốm là hành động tạo hình gốm từ đất sét.

Ví dụ

1.

Họ nặn gốm trong buổi hội thảo.

They shaped pottery as part of the workshop.

2.

Những nghệ nhân nặn gốm theo phong cách truyền thống.

The artisans shaped pottery in the traditional style.

Ghi chú

Từ shape pottery là một từ ghép của shapepottery. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Make pottery - Làm gốm Ví dụ: She learned how to make pottery at the local craft workshop. (Cô ấy học cách làm gốm tại xưởng thủ công địa phương.) check Handmade pottery - Gốm thủ công Ví dụ: The market sells beautiful handmade pottery from local artisans. (Chợ bán những món gốm thủ công đẹp mắt của các nghệ nhân địa phương.) check Decorative pottery - Gốm trang trí Ví dụ: They displayed decorative pottery in the art gallery. (Họ trưng bày các món gốm trang trí trong phòng trưng bày nghệ thuật.)