VIETNAMESE
Nắn gân
Điều chỉnh gân
ENGLISH
Tendon adjustment
/ˈtɛndən əˈʤʌstmənt/
Muscle manipulation
“Nắn gân” là kỹ thuật điều chỉnh gân cơ khi chúng bị lệch hoặc chấn thương.
Ví dụ
1.
Nắn gân giúp cải thiện khả năng vận động.
Tendon adjustment helps improve mobility.
2.
Cô ấy đã trải qua liệu pháp nắn gân.
She underwent tendon adjustment therapy.
Ghi chú
Tendon adjustment là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý trị liệu và phục hồi chức năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Manual therapy - Liệu pháp thủ công
Ví dụ: Tendon adjustment is a form of manual therapy for muscle injuries.
(Nắn gân là một dạng liệu pháp thủ công để điều trị chấn thương cơ.)
Muscle realignment - Điều chỉnh cơ
Ví dụ: The tendon adjustment technique involves muscle realignment to restore function.
(Kỹ thuật nắn gân bao gồm việc điều chỉnh cơ để khôi phục chức năng.)
Soft tissue manipulation - Xử lý mô mềm
Ví dụ: Tendon adjustment often includes soft tissue manipulation to reduce pain.
(Nắn gân thường bao gồm xử lý mô mềm để giảm đau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết