VIETNAMESE
nả
nhắm vào, nhằm đến
ENGLISH
Aim
/eɪm/
Direct
Nả là hành động hướng đến hoặc nhắm vào một mục tiêu, thường dùng để chỉ sự phóng ra.
Ví dụ
1.
Anh ấy nả câu hỏi vào diễn giả.
He aimed his question at the speaker.
2.
Người lính nả vào mục tiêu và bắn.
The soldier aimed at the target and fired.
Ghi chú
Nả là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Nả nhé!
Nghĩa 1: Chỉ một khoảng thời gian ngắn
Tiếng Anh: Brief period
Ví dụ:
This sweater will last only a brief period in this cold weather.
(Áo len này chỉ dùng được mấy nả trong thời tiết lạnh.)
Nghĩa 2: Một loại giỏ đan hình bầu dùng để đựng cá
Tiếng Anh: Basket
Ví dụ:
He brought home a basket full of fish.
(Ông cụ xách về một nả đầy cá.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết