VIETNAMESE

máy toàn đạc

ENGLISH

total station

  
NOUN

/ˈtoʊtəl ˈsteɪʃən/

Máy toàn đạc là một thiết bị quang học điện tử đa năng được sử dụng để khảo sát và xây dựng công trình.

Ví dụ

1.

Các trị số khi đo đạc bằng máy toàn đạc thường được thể hiện qua 3 yếu tố quan trọng là độ cao, chiều dài và số đo góc.

The values when measured by a total station are usually expressed through 3 important factors: height, length and angle measure.

2.

Máy toàn đạc là 1 máy kinh vĩ điện tử tích hợp với đo khoảng cách điện tử.

Total station is an electronic theodolite integrated with electronic rangefinder.

Ghi chú

Máy toàn đạc (total station) là một thiết bị quang học điện tử (opto-electronic) đa năng (versatile) được sử dụng để khảo sát (surveying) và xây dựng công trình (building construction).