VIETNAMESE
máy toàn đạc
ENGLISH
total station
/ˈtoʊtəl ˈsteɪʃən/
Máy toàn đạc là một thiết bị quang học điện tử đa năng được sử dụng để khảo sát và xây dựng công trình.
Ví dụ
1.
Các trị số khi đo đạc bằng máy toàn đạc thường được thể hiện qua 3 yếu tố quan trọng là độ cao, chiều dài và số đo góc.
The values when measured by a total station are usually expressed through 3 important factors: height, length and angle measure.
2.
Máy toàn đạc là 1 máy kinh vĩ điện tử tích hợp với đo khoảng cách điện tử.
Total station is an electronic theodolite integrated with electronic rangefinder.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của station nhé!
At one's station: Ở vị trí hoặc trạng thái mà ai đó được xã hội chấp nhận hoặc mong đợi.
Ví dụ: Anh ấy luôn giữ mình ở vị trí vàng của một người cha. (He always maintains himself at the gold standard of a father.)
Jumping station to station: Di chuyển từ một công việc, vị trí hoặc trạng thái khác nhau mà không ổn định.
Ví dụ: Cô ấy đã chuyển từ công ty này sang công ty khác, nhảy từ trạng thái người làm việc này sang trạng thái khác mà không có sự ổn định. (She jumped from this company to that, station to station, without stability.)
In good station: Trong tình cảnh hoặc vị trí tốt, thường ám chỉ đến tình cảnh tài chính hoặc xã hội có lợi.
Ví dụ: Người anh em đã thiết lập một cuộc sống ổn định, trong tình cảnh tốt. (The siblings have established a stable life, in good station.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết