VIETNAMESE

Máy tạo nhịp tim

Thiết bị hỗ trợ tim

ENGLISH

Pacemaker

  
NOUN

/ˈpeɪsˌmeɪkə/

Cardiac regulator

“Máy tạo nhịp tim” là thiết bị cấy ghép hỗ trợ duy trì nhịp tim ổn định.

Ví dụ

1.

Máy tạo nhịp tim cải thiện cuộc sống của bệnh nhân rối loạn nhịp tim.

Pacemakers improve the lives of patients with arrhythmia.

2.

Anh ấy phẫu thuật để cấy máy tạo nhịp tim.

He underwent surgery to implant a pacemaker.

Ghi chú

Pacemaker là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học tim mạch và thiết bị y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cardiac pacemaker - Máy tạo nhịp tim Ví dụ: A cardiac pacemaker is implanted to regulate irregular heartbeats. (Một máy tạo nhịp tim được cấy ghép để điều chỉnh nhịp tim không đều.) check Heart rhythm device - Thiết bị điều chỉnh nhịp tim Ví dụ: The pacemaker is a heart rhythm device used for bradycardia. (Máy tạo nhịp tim là thiết bị điều chỉnh nhịp tim được sử dụng cho bệnh chậm nhịp tim.) check Artificial pacemaker - Máy tạo nhịp tim nhân tạo Ví dụ: An artificial pacemaker can last for several years after implantation. (Một máy tạo nhịp tim nhân tạo có thể hoạt động trong nhiều năm sau khi được cấy ghép.)