VIETNAMESE
máy rửa bát đĩa
máy rửa chén, máy rửa bát
ENGLISH
dishwasher
/ˈdɪˌʃwɑʃər/
Máy rửa bát đĩa là thiết bị gia dụng hỗ trợ rửa sạch nhanh chóng bát đĩa, muỗng, đũa, ly, dĩa hay các dụng cụ nhà bếp khác.
Ví dụ
1.
Máy rửa bát đĩa là một phát minh tuyệt vời.
The dishwasher is a wonderful invention.
2.
Bạn sẽ giúp tôi lắp đặt máy rửa bát đĩa được không?
Will you help me install the dishwasher?
Ghi chú
Một số thiết bị điện gia dụng (household electrical appliances) phổ biến trong bếp nè!
- máy pha cà phê: coffee maker
- máy nướng bánh mì: toaster
- lò nướng: oven
- nồi cơm điện: cooker
- lò nướng điện: electric grill
- nồi chiên không dầu: airfryer
- máy rửa bát: dishwasher
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết