VIETNAMESE

luật phá sản

Quy định phá sản

word

ENGLISH

Bankruptcy law

  
NOUN

/ˈbæŋkrʌptsi lɔː/

Insolvency law

"Luật phá sản" là các quy định về thủ tục và quyền lợi khi một doanh nghiệp phá sản.

Ví dụ

1.

Luật phá sản giúp tái cơ cấu hoặc thanh lý tài sản của doanh nghiệp.

Bankruptcy law helps reorganize or liquidate a company's assets.

2.

Tuân thủ luật phá sản đảm bảo đối xử công bằng với các chủ nợ.

Following bankruptcy law ensures fair treatment of creditors.

Ghi chú

Bankruptcy law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Insolvency regulation - Quy định về mất khả năng thanh toán Ví dụ: Insolvency regulations protect creditors during company liquidation. (Quy định về mất khả năng thanh toán bảo vệ chủ nợ trong quá trình thanh lý công ty.) Debt settlement framework - Khung xử lý nợ Ví dụ: The debt settlement framework includes options for restructuring liabilities. (Khung xử lý nợ bao gồm các tùy chọn tái cấu trúc nghĩa vụ nợ.)