VIETNAMESE

lịch sử

ENGLISH

history

  
NOUN

/ˈhɪstəri/

Lịch sử là một lĩnh vực nghiên cứu và ghi lại về các sự kiện, hành động và quá trình diễn ra trong quá khứ của con người và xã hội, bao gồm việc nghiên cứu, thu thập, phân tích và diễn giải các tài liệu, chứng cứ và thông tin về quá khứ để hiểu rõ về sự phát triển và tương tác của con người trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Đó là những lá thư đã làm thay đổi tiến trình lịch sử.

Those are the letters that have changed the course of history.

2.

Đó là một giai đoạn rất quan trọng trong lịch sử.

It was a very important phase of history.

Ghi chú

Một số collocations của history:

- lịch sử đương đại: contemporary history

- lịch sử cổ: ancient history

- lịch sử địa phương: local history

- lịch sử nghệ thuật: art history

- lịch sử văn hoá: cultural history

- lịch sử nhân loại: human history

- lịch sử văn học: literary history