VIETNAMESE

không biết xấu hổ

word

ENGLISH

shameless

  
ADJ

/ˈʃeɪmləs/

unashamed

Không biết xấu hổ là không cảm thấy ngại, thấy việc mình làm là chính đáng, đúng đắn dù việc làm đó có không được chấp nhận, hoặc bị người khác chê bai, dèm pha.

Ví dụ

1.

Việc theo đuổi sự giàu không biết xấu hổ đã khiến cô bị bạn bè và gia đình xa lánh.

Her shameless pursuit of wealth alienated her from friends and family.

2.

Sự tự quảng cáo bản thân không biết xấu hổ của người nghệ sĩ đã góp phần vào thành công của anh ta trong ngành.

The artist's shameless self-promotion contributed to his success in the industry.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt unashamedshameless nhé! check Unashamed – Không xấu hổ Phân biệt: Unashamed mô tả trạng thái tự tin, không cảm thấy hối hận hay xấu hổ về hành động của mình, trong khi shameless mang nghĩa không nhận thức được hành vi sai trái. Ví dụ: She was unashamed of her unconventional choices in life. (Cô ấy không xấu hổ về những lựa chọn không theo truyền thống trong cuộc sống.) check Shameless – Trơ tráo, không biết xấu hổ Phân biệt: Shameless mang tính chất tiêu cực hơn, thể hiện việc không nhận thức được hoặc không quan tâm đến hành vi sai trái của mình. Ví dụ: His shameless behavior at the party shocked everyone. (Hành vi không biết xấu hổ của anh ta tại bữa tiệc làm cho mọi người đều kinh ngạc.)