VIETNAMESE

Khoa ngoại tổng hợp

Điều trị bằng phẫu thuật

word

ENGLISH

General surgery ward

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈsɜːʤəri wɔːd/

Surgical department

“Khoa ngoại tổng hợp” là bộ phận điều trị bằng phẫu thuật cho các bệnh lý không thuộc chuyên khoa cụ thể.

Ví dụ

1.

Khoa ngoại tổng hợp tiếp nhận 20 bệnh nhân.

The general surgery ward admitted 20 patients.

2.

Anh ấy chuyên về khoa ngoại tổng hợp.

He specialized in the general surgery ward.

Ghi chú

Từ General surgery ward là một từ vựng thuộc lĩnh vực phẫu thuật tổng quátđiều trị nội trú. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Multispecialty surgical area – Khu ngoại đa khoa Ví dụ: The general surgery ward is a multispecialty surgical area for various common operations. (Khoa ngoại tổng hợp là nơi thực hiện nhiều loại phẫu thuật phổ biến khác nhau.) check Post-op recovery section – Khu hồi phục sau mổ Ví dụ: This ward includes a post-op recovery section for inpatient care. (Khoa có khu vực hồi phục sau mổ dành cho bệnh nhân nội trú.) check Basic surgery care – Chăm sóc ngoại khoa cơ bản Ví dụ: Patients here receive basic surgery care for appendectomies, hernias, etc. (Bệnh nhân tại đây được chăm sóc sau các ca mổ cơ bản như ruột thừa, thoát vị,...) check Core surgical service – Dịch vụ phẫu thuật nền tảng Ví dụ: It provides core surgical services within the hospital system. (Đây là nơi cung cấp các dịch vụ phẫu thuật nền tảng trong hệ thống bệnh viện.)