VIETNAMESE

khoa luật pháp

ENGLISH

law department

  
NOUN

/lɔ dɪˈpɑrtmənt/

Khoa luật pháp là khoa đào tạo các kiến thức chuyên sâu về luật pháp và đạo tạo các học viên làm các công việc mang tính pháp lý.

Ví dụ

1.

Khoa luật pháp luôn chú trọng mở rộng, phát triển đối tác nhằm trao đổi học thuật, học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm và tìm kiếm cơ hội hợp tác phục vụ mục tiêu hội nhập quốc tế, đưa chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học của Khoa tiệm cận với các chuẩn mực của khu vực và thế giới.

The law department always focuses on expanding and developing partners to exchange academics, learn, share experiences and seek cooperation opportunities to serve the goal of international integration, improve the quality of scientific training and research. Faculty's studies are close to regional and world standards.

2.

Khoa luật pháp quan hệ hợp tác với nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị đào tạo, nghiên cứu và hoạt động xã hội uy tín trên thế giới.

The law department cooperates with many prestigious agencies, organizations, training, research and social activities in the world.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến khoa luật pháp:

- legislation (văn bản pháp luật)

- regulation (quy định)

- legal counsel (cố vấn pháp lý)

- writ (trát)