VIETNAMESE

kéo xuống

hạ xuống, đưa xuống

ENGLISH

pull down

  
VERB

/pʊl daʊn/

Kéo xuống là hành động đưa ai hoặc một vật từ vị trí cao hơn xuống thấp hơn.

Ví dụ

1.

Cái rèm này cần được kéo xuống.

Please pull down the window shades.

2.

Tôi không kéo thanh công cụ xuống được.

I could not pull down a menu.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm 1 số nét nghĩa của "pull down" nhé: - Pull something down: phá hủy hoặc khiến cái gì không còn tồn tại nữa. -> Ví dụ: My old school was pulled down. (Trường tôi bị phá mất rồi.) - Pull down something: kiếm tiền -> Ví dụ: Real estate stocks pulled down total returns of 35.7 percent. (Các sàn giao dịch bất động sản lời được tổng cộng 35.7%.) - Pull somebody down: làm suy yếu ai, có thể về sức khỏe, cảm xúc hoặc danh vọng. ->Ví dụ: Her problems have really pulled her down. (Các vấn đề thực sự khiến cô ấy suy sụp.)