VIETNAMESE

kèo cò

mặc cả

ENGLISH

haggle

  
NOUN

/ˈhæɡəl/

bargain, negotiate

Kèo cò là hành động nằn nì, thêm bớt trả giá cho cái gì từng chút một, khiến người khác cảm thấy khó chịu.

Ví dụ

1.

Kèo cò ngoài chợ để mua được giá tốt cũng phổ biến.

It's common to haggle at the market to get a better price.

2.

Khách du lịch thích kèo cò giá mấy món lưu niệm với người bán hàng rong.

The tourist enjoyed haggling with street vendors for souvenirs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "haggle", "bargain" "negotiate" nhé: - Haggle (mặc cả, kèo cò): (nét nghĩa tiêu cực) nằn nì, thêm bớt trả giá cho cái gì từng chút một, khiến người khác cảm thấy khó chịu. -> Ví dụ: The customer and the seller spent hours haggling over the price of the antique. (Khách hàng và người bán dành giờ kèo cò về giá món đồ cổ.) - Bargain (thương lượng, giao kèo, mặc cả): đàm phán để đạt được một thỏa thuận, thường là về giá cả hoặc điều kiện. -> Ví dụ: She loves to bargain at flea markets to get the best deals.(Cô ấy thích mặc cả ngoài chợ đầu mối để mua được đồ giá tốt nhất.) - Negotiate (thương lượng, đàm phán): thảo luận và đạt được một thỏa thuận. -> Ví dụ: The two parties sat down to negotiate the terms of the contract. (Hai bên ngồi lại đàm phán về các điểu khoản trong hợp đồng.)