VIETNAMESE

kế tục

ENGLISH

continue

  
VERB

/kənˈtɪnju/

proceed

Kế tục là làm nối tiếp công việc, sự nghiệp của người đi trước.

Ví dụ

1.

Chủ tịch mới đã kế tục lập lại khế ước vì cái trước mãn hạn.

The new chairman continued to renew the contract because the previous one expired.

2.

Thế hệ trẻ được kỳ vọng sẽ kế tục truyền thống vẻ vang của dân tộc.

The young generation is expected to continue the nation's glorious tradition.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt continue proceed nha! - Continue (tiếp tục): thường được sử dụng để chỉ việc tiếp tục một hoạt động đang diễn ra, hoặc một hoạt động đã được bắt đầu trước đó. Ví dụ: She continued to work on her project even after she was tired. (Cô ấy tiếp tục làm việc cho dự án của mình ngay cả khi cô ấy mệt mỏi.) - Proceed (tiếp nối): thường được sử dụng để chỉ việc tiếp tục một hoạt động mới sau khi một hoạt động khác đã kết thúc. Ví dụ: The doctor proceeded with the surgery after the patient was given anesthesia. (Bác sĩ tiếp nối tiến hành phẫu thuật sau khi bệnh nhân được gây mê.)