VIETNAMESE

Hưng phế

Thăng trầm, biến động

word

ENGLISH

Rise and fall

  
NOUN

/raɪz ənd fɔːl/

Ups and downs

Hưng phế là sự thăng trầm hoặc phát triển rồi suy tàn của một triều đại, sự nghiệp, hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Sự hưng phế của đế chế được ghi lại trong lịch sử.

The rise and fall of the empire was documented in history.

2.

Câu chuyện ghi lại sự hưng phế của một triều đại lớn.

The story captures the rise and fall of a great dynasty.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rise and fall khi nói hoặc viết nhé! check The rise and fall of an empire – sự hưng phế của một đế chế Ví dụ: The book details the rise and fall of the Roman Empire. (Cuốn sách kể chi tiết sự hưng phế của Đế chế La Mã) check Experience rise and fall – trải qua thời kỳ thịnh suy Ví dụ: Many great leaders experience rise and fall throughout history. (Nhiều nhà lãnh đạo vĩ đại đã trải qua thời kỳ thịnh suy trong lịch sử) check Trace the rise and fall – theo dõi sự thăng trầm Ví dụ: The documentary traced the rise and fall of the tech giant. (Bộ phim tài liệu theo dõi sự thăng trầm của tập đoàn công nghệ) check Mark the rise and fall – đánh dấu thời kỳ hưng phế Ví dụ: This event marked the rise and fall of his political career. (Sự kiện này đánh dấu thời kỳ hưng phế của sự nghiệp chính trị của ông)