VIETNAMESE

hổ con

word

ENGLISH

tiger cub

  
NOUN

/ˈtaɪɡə kʌb/

baby tiger

Hổ con là hổ non chưa trưởng thành.

Ví dụ

1.

Hổ con học các kỹ năng săn mồi.

The tiger cub learned hunting skills.

2.

Hổ con ở với mẹ trong hai năm.

Tiger cubs stay with their mother for two years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cub khi nói hoặc viết nhé! check Lion cub – sư tử con Ví dụ: The lion cub followed its mother through the tall grass. (Chú sư tử con đi theo mẹ qua bãi cỏ cao.) check Bear cub – gấu con Ví dụ: A bear cub peeked out from behind the tree. (Một con gấu con ló đầu ra từ sau gốc cây.) check Wolf cub – sói con Ví dụ: The wolf cub howled softly while waiting for the pack. (Con sói con tru khe khẽ trong lúc chờ đàn quay lại.)