VIETNAMESE

hệ bổ túc

ENGLISH

supplementary education

  
NOUN

/ˌkɒmplɪˈmɛntəri ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/

Hệ bổ túc là giáo dục trên cơ sở giáo dục chuyên nghiệp ngoài khuôn khổ chương trình giáo dục cơ bản, nhằm nâng cao phẩm chất nghề nghiệp, bảo đảm tái chuẩn hóa nghề nghiệp, không ngừng bổ sung cho trình độ chuyên môn của một người;

Ví dụ

1.

Anh ấy đang học hệ bổ túc trong khu vực địa phương.

He is taking a supplementary education in the local area.

2.

Việc giảng dạy trong một hệ bổ túc có thể là một thách thức đối với một số giáo viên.

Teaching in a supplementary education could be challenging for some teachers.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng trong tiếng Anh về một số hệ đào tạo nha!

- day school (trường ngoại trú)

- day-boarding school (trường bán trú)

- complementary school (hệ bổ túc)

- community school (trường cộng đồng)

- boarding school (trường nội trú)