VIETNAMESE
hạt mạng
nút mạng, điểm mạng
ENGLISH
network node
/ˈnɛtwɜːk nəʊd/
communication point
Hạt mạng là thành phần trong mạng máy tính chịu trách nhiệm truyền tải và quản lý gói dữ liệu.
Ví dụ
1.
Mỗi hạt mạng đóng vai trò trong việc truyền dữ liệu.
Each network node plays a role in data transmission.
2.
Hạt mạng đảm bảo giao tiếp mượt mà giữa các thiết bị.
Network nodes ensure smooth communication between devices.
Ghi chú
Từ network node là một từ vựng thuộc lĩnh vực mạng máy tính và viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Connection point – Điểm kết nối
Ví dụ:
A network node is a connection point that sends, receives, or forwards data.
(Hạt mạng là điểm kết nối có thể gửi, nhận hoặc chuyển tiếp dữ liệu.)
Router or switch – Bộ định tuyến hoặc chuyển mạch
Ví dụ:
Examples of network nodes include routers or switches in a network.
(Ví dụ về hạt mạng là router hoặc switch trong hệ thống mạng.)
Communication endpoint – Đầu mút truyền thông
Ví dụ:
Each node can be a communication endpoint in a computer network.
(Mỗi hạt mạng có thể là một đầu mút truyền thông trong mạng máy tính.)
Data path intersection – Giao điểm luồng dữ liệu
Ví dụ:
A network node represents a data path intersection in networking infrastructure.
(Hạt mạng đại diện cho điểm giao của luồng dữ liệu trong hạ tầng mạng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết