VIETNAMESE
hát dở
hát kém, không hay
ENGLISH
Sing poorly
/sɪŋ ˈpɔːrli/
Sing badly, Off-key singing
“Hát dở” là việc hát với âm thanh không hay hoặc sai nhịp.
Ví dụ
1.
Anh ấy hát dở trong buổi thử giọng và không gây ấn tượng với ban giám khảo.
He sang poorly during the audition and failed to impress the judges.
2.
Cô ấy thường hát dở trước đám đông.
She tends to sing poorly in front of crowds.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sing khi nói hoặc viết nhé!
Sing out of tune – hát lạc tông
Ví dụ:
He always sings out of tune at karaoke nights.
(Anh ấy lúc nào cũng hát lạc tông vào những đêm karaoke)
Sing from the heart – hát bằng cả trái tim
Ví dụ:
She sang from the heart and moved the audience to tears.
(Cô ấy hát bằng cả trái tim và khiến khán giả xúc động đến rơi nước mắt)
Sing in harmony – hát hòa âm
Ví dụ:
The choir sang in perfect harmony during the concert.
(Dàn hợp xướng hát hòa âm hoàn hảo trong buổi hòa nhạc)
Sing on stage – hát trên sân khấu
Ví dụ:
It was her first time singing on stage in front of an audience.
(Đó là lần đầu tiên cô ấy hát trên sân khấu trước khán giả)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết