VIETNAMESE
hành vi trộm cắp
hành vi lấy cắp
ENGLISH
theft
/θɛft/
stealing
Hành vi trộm cắp là hành vi lấy cắp tài sản của người khác mà không có sự cho phép của họ.
Ví dụ
1.
Hành vi trộm cắp là một hành vi phạm tội hình sự.
Theft is a criminal offense.
2.
Cửa hàng thực hiện các biện pháp bảo mật nghiêm ngặt để ngăn chặn hành vi trộm cắp.
The store implemented strict security measures to prevent theft.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu sự khác nhau giữa các loại ăn cắp nhé! - Steal dùng để nói về việc cướp âm thầm và nhẹ nhàng, không ai phát hiện. - Burgle dùng để nói về việc lẻn vào nhà người khác để ăn cắp. - Mug dùng để nói về việc tấn công hoặc dùng vũ lực để cướp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết