VIETNAMESE

hành động xúc phạm

Hành động thiếu tôn trọng, hành động tấn công danh dự, hành động phỉ báng

ENGLISH

offensive behavior

  
NOUN

/əˈfɛnsɪv bɪˈheɪvjər/

disrespectful behavior, profane behavior

Hành động xúc phạm là hành vi khiến người khác cảm thấy bị xúc phạm, bị tấn công danh dự hoặc nhân phẩm.

Ví dụ

1.

Hành động xúc phạm trên sân khấu của nam diễn viên hài khiến nhiều người phẫn nộ.

The comedian's offensive behavior on stage angered many.

2.

Hành động xúc phạm của khách hàng đã khiến họ bị cấm vào nhà hàng.

The offensive behavior of the customer led to their ban from the restaurant.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như sarcasm, mockery, offense và insult nha! - sarcasm (mỉa mai) là việc hàm ý trái ngược lại một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. (He made the remark without a hint of sarcasm. - Anh ta đưa ra nhận xét mà không có một chút mỉa mai.) - mockery (chế nhạo) là nhận xét hoặc hành động nhằm làm cho ai đó hoặc điều gì đó có vẻ ngớ ngẩn (His smile was full of mockery. - Nụ cười của anh ta đầy vẻ chế nhạo.) - insult (sỉ nhục) là nhận xét hoặc một hành động được nói hoặc làm để xúc phạm ai đó (The crowd were shouting insults at the police. - Đám đông đã hét lên những lời sỉ nhục cảnh sát.) - offense (xúc phạm) là làm tổn thương đến những gì mà người ta thấy là cao quý, thiêng liêng phải giữ gìn cho bản thân hoặc cho những người thân của mình. (Do you think he took offense at the joke about his age? – Bạn nghĩ anh ấy có thấy bị xúc phạm khi nhắc đến tuổi tác không?)