VIETNAMESE
hàng bán bị trả lại
ENGLISH
returned goods
NOUN
/rɪˈtɜrnd gʊdz/
Hàng bán bị trả lại là các sản phẩm đã xác định tiêu thụ nhưng do vi phạm về phẩm chất, chủng loại, qui cách nên bị người mua trả lại.
Ví dụ
1.
Chúng tôi không thể chịu trách nhiệm cho các hàng bán bị trả lại thất lạc trong quá trình vận chuyển.
We can not be held responsible for returned goods lost in transit.
2.
Chi phí và rủi ro liên quan đến hàng bán bị trả lại do Người mua chịu trách nhiệm.
Costs and risks in relation to the returned goods are the responsibility of the Buyer.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết