VIETNAMESE

Hàn thử biểu

Máy đo nhiệt độ cao, dụng cụ đo nhiệt

word

ENGLISH

Pyrometer

  
NOUN

/paɪˈrɒmɪtər/

High-temperature thermometer, heat gauge

Hàn thử biểu là thiết bị đo nhiệt độ cao, thường dùng trong công nghiệp luyện kim hoặc sản xuất.

Ví dụ

1.

Hàn thử biểu đo nhiệt độ lò nung một cách chính xác.

The pyrometer measured the furnace temperature accurately.

2.

Hàn thử biểu rất cần thiết trong ngành luyện kim.

Pyrometers are essential in metalworking industries.

Ghi chú

Từ Pyrometer là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường nhiệt độkỹ thuật nhiệt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High-temperature thermometer – Nhiệt kế nhiệt độ cao Ví dụ: A pyrometer is a high-temperature thermometer used to measure very hot surfaces without contact. (Hàn thử biểu là thiết bị đo nhiệt độ cao của bề mặt mà không cần tiếp xúc.) check Infrared sensor – Cảm biến hồng ngoại Ví dụ: Many pyrometers operate using an infrared sensor to detect thermal radiation. (Nhiều hàn thử biểu sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện bức xạ nhiệt.) check Furnace monitoring – Giám sát lò nung Ví dụ: Pyrometers are essential for furnace monitoring in metallurgy and ceramics. (Hàn thử biểu rất quan trọng trong việc giám sát lò nung ngành luyện kim và gốm sứ.) check Non-contact measurement – Đo không tiếp xúc Ví dụ: This tool allows for non-contact measurement in extreme temperature environments. (Thiết bị này cho phép đo không tiếp xúc trong môi trường nhiệt độ cực cao.)