VIETNAMESE

giấy chứng nhận đăng ký kết hôn

giấy kết hôn, giấy đăng ký kết hôn, giấy chứng nhận kết hôn

word

ENGLISH

marriage certificate

  
NOUN

/ˈmærɪʤ ˌsɜːtɪfɪkət/

wedding license

Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn là tài liệu xác nhận quan hệ hôn nhân hợp pháp của một cặp đôi.

Ví dụ

1.

Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn cần thiết cho các thủ tục pháp lý.

The marriage certificate is required for legal procedures.

2.

Nộp giấy chứng nhận kết hôn để xin visa.

Submit your marriage certificate for visa applications.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ marriage certificate khi nói hoặc viết nhé! check Issue a marriage certificate – cấp giấy chứng nhận kết hôn Ví dụ: The local authority issued the marriage certificate within three days. (Cơ quan địa phương đã cấp giấy chứng nhận kết hôn trong vòng ba ngày) check Present a marriage certificate – xuất trình giấy chứng nhận kết hôn Ví dụ: You must present the marriage certificate when applying for a visa. (Bạn phải xuất trình giấy chứng nhận kết hôn khi xin visa) check Translate a marriage certificate – dịch giấy chứng nhận kết hôn Ví dụ: They needed to translate the marriage certificate into English. (Họ cần dịch giấy chứng nhận kết hôn sang tiếng Anh) check Verify a marriage certificate – xác minh giấy chứng nhận kết hôn Ví dụ: The embassy must verify the marriage certificate for authenticity. (Đại sứ quán phải xác minh giấy chứng nhận kết hôn để đảm bảo tính xác thực)