VIETNAMESE

Email

Thư điện tử, Phương tiện giao tiếp

word

ENGLISH

Email

  
NOUN

/ˈiːmeɪl/

Digital Mail, Electronic Correspondence

“Email” là phương tiện gửi và nhận thư điện tử qua mạng Internet.

Ví dụ

1.

Email tạo điều kiện giao tiếp và chia sẻ tệp tin tức thời trên toàn cầu.

Email facilitates instant communication and file sharing globally.

2.

Các chuyên gia dựa vào email để trao đổi chính thức và lưu trữ hồ sơ.

Professionals rely on email for official correspondence and record-keeping.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Email khi nói hoặc viết nhé! Send an email - Gửi một email Ví dụ: Please send an email with the details of the meeting. (Vui lòng gửi một email với các chi tiết của cuộc họp.) Receive an email - Nhận một email Ví dụ: She received an email confirming her appointment. (Cô ấy nhận được một email xác nhận cuộc hẹn của mình.) Reply to an email - Phản hồi một email Ví dụ: He quickly replied to an email from his manager. (Anh ấy nhanh chóng phản hồi email từ quản lý của mình.)