VIETNAMESE

Đuôi email

Phần mở rộng email, Địa chỉ tổ chức

word

ENGLISH

Email Domain

  
NOUN

/ˈiːmeɪl dəʊˈmeɪn/

Email Suffix, Domain Extension

“Đuôi email” là phần địa chỉ email xuất hiện sau ký tự @, thường thể hiện tổ chức hoặc dịch vụ cung cấp.

Ví dụ

1.

Đuôi email thể hiện sự liên kết hoặc mục đích của địa chỉ email.

Email domains reflect the affiliation or purpose of the email address.

2.

Các công ty chuẩn hóa đuôi email để duy trì hình ảnh chuyên nghiệp.

Companies standardize email domains to maintain a professional identity.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Email Domain nhé! check Email Suffix - Hậu tố email Phân biệt: Email Suffix tập trung vào phần đuôi của địa chỉ email. Ví dụ: The email suffix reflects the company’s branding. (Hậu tố email phản ánh thương hiệu của công ty.) check Domain Extension - Phần mở rộng của tên miền Phân biệt: Domain Extension là thuật ngữ rộng hơn, bao gồm cả các phần đuôi như .com, .org, .edu. Ví dụ: The domain extension indicates the type of organization. (Phần mở rộng tên miền chỉ rõ loại tổ chức.)