VIETNAMESE
em rể
ENGLISH
younger brother-in-law
/ˈjʌŋɡər ˈbrʌðər ɪn lɔː/
Em rể là em trai của vợ hoặc chồng.
Ví dụ
1.
Hãy cẩn thận và chăm sóc em gái chị nhé - người em rể của tôi.
Be careful and take care of my sister, my younger brother-in-law.
2.
Em rể của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào tuần tới.
My younger brother-in-law is coming to visit us next week.
Ghi chú
Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!
- wife: vợ
- husband: chồng
- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
- father-in-law: bố chồng/ bố vợ
- son-in-law: con rể
- daughter-in-law: con dâu
- sister-in-law: chị dâu/ em dâu
- brother-in-law: anh rể/ em rể
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết