VIETNAMESE
đột quỵ
tai biến mạch máu não
ENGLISH
Stroke
/strəʊk/
"Đột quỵ" là tình trạng mất chức năng não do thiếu máu cục bộ hoặc xuất huyết não.
Ví dụ
1.
Đột quỵ cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
A stroke requires immediate medical attention.
2.
Các yếu tố nguy cơ đột quỵ bao gồm huyết áp cao.
Risk factors for stroke include high blood pressure.
Ghi chú
Từ Stroke là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Stroke nhé! 
 
  Nghĩa 1: Một hành động đánh hoặc vỗ nhẹ 
 Ví dụ: She felt a gentle stroke on her shoulder. 
 (Cô ấy cảm thấy một cái vỗ nhẹ trên vai.)
 Nghĩa 1: Một hành động đánh hoặc vỗ nhẹ 
 Ví dụ: She felt a gentle stroke on her shoulder. 
 (Cô ấy cảm thấy một cái vỗ nhẹ trên vai.) 
 
  Nghĩa 2: Một kiểu bơi 
 Ví dụ: The butterfly stroke requires great strength. 
 (Kiểu bơi bướm đòi hỏi sức mạnh lớn.)
 Nghĩa 2: Một kiểu bơi 
 Ví dụ: The butterfly stroke requires great strength. 
 (Kiểu bơi bướm đòi hỏi sức mạnh lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




