VIETNAMESE

động vật học

học thuyết động vật

word

ENGLISH

zoology

  
NOUN

/zəʊˈɒlədʒi/

animal biology

Động vật học là ngành khoa học nghiên cứu về các loài động vật và đặc điểm sinh học của chúng.

Ví dụ

1.

Cô ấy học động vật học tại trường đại học.

She studied zoology at the university.

2.

Khoa động vật học tiến hành nghiên cứu về hành vi động vật.

The zoology department conducts research on animal behavior.

Ghi chú

Từ zoology là một từ ghép của zoo- – động vật, -logy – ngành nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Zoologist – nhà động vật học Ví dụ: The zoologist studied primates in their natural habitat. (Nhà động vật hc nghiên cứu các loài linh trưởng trong môi trường tự nhiên.) check Zooarchaeology – khảo cổ học động vật Ví dụ: Zooarchaeology reveals how ancient people used animals. (Khảo cổ học động vật cho thấy cách con người cổ đại sử dụng động vật.) check Biology – sinh học Ví dụ: He teaches high school biology in New York. (Anh ấy dạy sinh học trung học ở New York.) check Ecology – sinh thái học Ví dụ: Ecology helps us understand the relationships between organisms. (Sinh thái học giúp ta hiểu mối quan hệ giữa các sinh vật.)