VIETNAMESE

đồng hồ áp suất nước

đồng hồ đo áp suất nước

word

ENGLISH

Water pressure gauge

  
NOUN

/ˈwɔːtər ˈprɛʃər ɡeɪdʒ/

water gauge

Đồng hồ áp suất nước là thiết bị đo áp suất của nước trong hệ thống cấp nước.

Ví dụ

1.

Đồng hồ áp suất nước chỉ mức bình thường.

The water pressure gauge indicated normal levels.

2.

Họ thay đồng hồ áp suất nước bị hỏng.

They replaced the faulty water pressure gauge.

Ghi chú

Từ water pressure gauge là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Water flow measurement – Đo lưu lượng nước Ví dụ: The water pressure gauge is used alongside a water flow measurement device to ensure proper water distribution in pipelines. (Đồng hồ áp suất nước được sử dụng cùng với thiết bị đo lưu lượng nước để đảm bảo phân phối nước đúng trong các đường ống.) check Hydraulic systems – Hệ thống thủy lực Ví dụ: The water pressure gauge helps monitor the pressure within hydraulic systems that use water as a medium. (Đồng hồ áp suất nước giúp giám sát áp suất trong hệ thống thủy lực sử dụng nước làm môi trường.) check Pressure testing – Kiểm tra áp suất Ví dụ: Water pressure gauges are essential for pressure testing in plumbing systems. (Đồng hồ áp suất nước là thiết bị thiết yếu trong kiểm tra áp suất các hệ thống ống nước.) check Pipeline monitoring – Giám sát đường ống Ví dụ: Water pressure gauges are used in pipeline monitoring to detect leaks and maintain flow efficiency. (Đồng hồ áp suất nước được sử dụng trong giám sát đường ống để phát hiện rò rỉ và duy trì hiệu quả dòng chảy.)