VIETNAMESE

dớ da dớ dẩn

lời nói vô lý, điều nhảm nhí

word

ENGLISH

Nonsense

  
NOUN

/ˈnɒnsens/

foolishness, absurdity

“Dớ da dớ dẩn” là cách nói biểu thị sự hành động, nói năng ngớ ngẩn, vô lý.

Ví dụ

1.

Ngừng nói dớ da dớ dẩn đi và quay lại công việc đi.

Stop talking nonsense and get back to work.

2.

Anh ta đã nói toàn những điều dớ da dớ dẩn.

He was talking nonsense.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nonsense khi nói hoặc viết nhé! check Utter nonsense – điều vớ vẩn hoàn toàn Ví dụ: His explanation was utter nonsense and made no sense. (Lời giải thích của anh ta hoàn toàn vớ vẩn và không có ý nghĩa) check Talk nonsense – nói chuyện nhảm nhí Ví dụ: Stop talking nonsense and focus on the facts. (Ngừng nói chuyện nhảm nhí và tập trung vào sự thật) check Believe nonsense – tin vào điều vớ vẩn Ví dụ: She refused to believe nonsense about the conspiracy theory. (Cô ấy từ chối tin vào điều vớ vẩn về thuyết âm mưu) check Spout nonsense – tuôn ra lời vô nghĩa Ví dụ: He was drunk and spouting nonsense at the party. (Anh ấy say và tuôn ra lời vô nghĩa tại bữa tiệc)