VIETNAMESE

Điều ghê tởm

Kinh tởm

word

ENGLISH

Abomination

  
NOUN

/əˌbɒm.ɪˈneɪ.ʃən/

Horror, atrocity

“Điều ghê tởm” là hành động hoặc vật mang lại cảm giác kinh tởm, không thể chấp nhận.

Ví dụ

1.

Sự tàn ác của hành động là một điều ghê tởm đối với mọi người.

Điều ghê tởm của tội ác đã gây sốc cho cộng đồng.

2.

The cruelty of the act was an abomination to everyone.

The abomination of the crime shocked the community.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Abomination nhé! check Atrocity – Sự kinh khủng Phân biệt: Atrocity nhấn mạnh điều gì đó cực kỳ tồi tệ, thường liên quan đến hành động vô nhân đạo. Ví dụ: The war crimes committed during the conflict were considered atrocities. (Các tội ác chiến tranh được thực hiện trong cuộc xung đột được coi là kinh khủng.) check Monstrosity – Điều quái dị Phân biệt: Monstrosity thường đề cập đến điều gì đó xấu xí hoặc gây ghê tởm cả về hình thức và bản chất. Ví dụ: The building was criticized as an architectural monstrosity. (Tòa nhà bị chỉ trích là một sự quái dị về kiến trúc.) check Repugnance – Sự ghê tởm Phân biệt: Repugnance chỉ sự phản đối mạnh mẽ hoặc cảm giác ghê tởm. Ví dụ: He felt repugnance at the sight of the cruelty. (Anh ấy cảm thấy ghê tởm khi chứng kiến sự tàn nhẫn.)