VIETNAMESE
diệt khuẩn
khử trùng
ENGLISH
disinfection
NOUN
/dɪsɪnˈfɛkʃən/
sterilization
Diệt khuẩn là một quá trình có mục đích loại bỏ hầu hết các vi sinh vật gây bệnh (trừ bào tử vi khuẩn) trên các đồ vật vô tri.
Ví dụ
1.
Nhiều tác nhân hóa học được sử dụng để diệt khuẩn.
Many chemical agents are used for disinfection.
2.
Việc diệt khuẩn thường xuyên được thực hiện định kỳ tại các sân bay quốc tế.
Regular disinfection is performed periodically at international airports.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết