VIETNAMESE

dịch tả

bệnh tả, thổ tả, bệnh dịch tả

ENGLISH

cholera

  
NOUN

/ˈkɑlərə/

Dịch tả là một nhiễm trùng cấp tính của ruột non do virus Vibrio cholerae gây ra, chúng tiết ra độc tố gây ra tiêu chảy dữ dội, dẫn đến mất nước, thiểu niệu, và trụy mạch.

Ví dụ

1.

Trong thế kỷ 19, dịch tả lan sang châu Âu và châu Mỹ, gây ra một số vụ dịch tàn khốc.

During the 19th century, cholera spread to Europe and the Americas, causing several devastating epidemics.

2.

Bệnh dịch tả lưu hành ở một số vùng của Vilayet, và trước năm 1875, bệnh dịch hạch cũng xảy ra tương tự.

Cholera is endemic in some parts of the Vilayet, and before 1875 the same was true of the bubonic plague.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến dịch tả nhé: - dehydration: sự mất nước - vomiting: nôn mửa - diarrhoea: tiêu chảy - infection: sự nhiễm bệnh, sự nhiễm độc - bacteria: vi khuẩn - side effect: tác dụng phụ