VIETNAMESE
đi khám thai
ENGLISH
go for a prenatal check-up
/goʊ fɔr ə priˈneɪtəl ʧɛk-ʌp/
Đi khám thai giúp mẹ bầu chủ động trong việc chăm sóc thai nhi từ trong bụng mẹ, kịp thời phát hiện những bất thường thai, sớm có biện pháp can thiệp để bé yêu phát triển toàn diện, mẹ bầu an tâm suốt thai kỳ.
Ví dụ
1.
Khi cô đi khám thai ở bệnh viện, bác sĩ nói với cô rằng đứa trẻ có thể bị bệnh tim.
When she went for a prenatal check-up in the hospital, the doctor told her that the child might have a heart problem.
2.
Đi khám thai sẽ cung cấp thông tin về sức khỏe của thai nhi.
Going for a prenatal check-up will provide information about your baby's health.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thai sản: - fetus (thai nhi) - first/ second/ third trimester (giai đoạn mang thai đầu/ hai/ cuối) - maternity (thai sản) - gestation (thời kỳ thai nghén của sản phụ) - umbilical cord (dây rốn) - multiple pregnancy (mang đa thai)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết