VIETNAMESE

Dây thần kinh phế vị

Dây thần kinh phế vị

word

ENGLISH

Vagus nerve

  
NOUN

/ˈveɪgəs nɜːv/

Pneumogastric nerve

“Dây thần kinh phế vị” là một dây thần kinh dài thuộc hệ thần kinh tự chủ.

Ví dụ

1.

Dây thần kinh phế vị điều khiển nhịp tim.

The vagus nerve controls heart rate.

2.

Tổn thương dây thần kinh phế vị có thể gây vấn đề tiêu hóa.

Damage to the vagus nerve can cause digestion problems.

Ghi chú

Từ Vagus nerve thuộc lĩnh vực y học và giải phẫu thần kinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cranial nerve - Dây thần kinh sọ não Ví dụ: The vagus nerve is the tenth cranial nerve. (Dây thần kinh phế vị là dây thần kinh sọ thứ mười.) check Parasympathetic system - Hệ thần kinh đối giao cảm Ví dụ: The vagus nerve plays a vital role in the parasympathetic system. (Dây thần kinh phế vị đóng vai trò quan trọng trong hệ thần kinh đối giao cảm.) check Autonomic functions - Chức năng tự động Ví dụ: The vagus nerve regulates many autonomic functions such as heart rate. (Dây thần kinh phế vị điều chỉnh nhiều chức năng tự động như nhịp tim.)