VIETNAMESE

dầu mỡ bôi trơn

dầu nhờn, chất bôi trơn đặc

word

ENGLISH

lubricating grease

  
NOUN

/ˈluːbrɪˌkeɪtɪŋ ɡriːs/

lubrication oil, grease compound

“Dầu mỡ bôi trơn” là loại dầu hoặc mỡ được thiết kế để giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.

Ví dụ

1.

Dầu mỡ bôi trơn đảm bảo hoạt động trơn tru của các hệ thống cơ khí.

Lubricating grease ensures smooth operation of mechanical systems.

2.

Dầu mỡ bôi trơn này kéo dài tuổi thọ của thiết bị công nghiệp.

This grease enhances the lifespan of industrial equipment.

Ghi chú

Dầu mỡ bôi trơn là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industrial Lubricant - Dầu mỡ công nghiệp Ví dụ: Industrial lubricant ensures optimal machine performance. (Dầu mỡ công nghiệp đảm bảo hiệu suất tối ưu của máy móc.) check Machine Oil - Dầu máy Ví dụ: Machine oil is essential for preventing rust and corrosion. (Dầu máy rất cần thiết để ngăn ngừa gỉ sét và ăn mòn.)