VIETNAMESE

cười phá lên

cười nức nở

ENGLISH

burst into laughter

  
PHRASE

/bɜrst ˈɪntu ˈlæftər/

erupt in laughter

Cười phá lên là hành động cười rất to và đột ngột.

Ví dụ

1.

Virginia cười phá lên khi nghe câu chuyện đáng xấu hổ.

Virginia burst into laughter when she heard the embarrassing story.

2.

Kelly đã rất ngạc nhiên khi khán giả cười phá lên trước màn hài kịch của mình.

Kelly was surprised when the audience burst into laughter at his stand-up comedy routine.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về những cách sử dụng burst into sth nhé! - Burst into laughter: Khi một điều gì đó rất hài hước, nó có thể khiến cho người ta bật cười. Ví dụ: The comedian's joke was so hilarious that the audience burst into laughter. (Màn pha trò hài hước của nam danh hài khiến khán giả bật cười). - Burst into tears: Khi ai đó bị tràn ngập cảm xúc, đặc biệt là sự buồn, họ có thể đột ngột khóc. Ví dụ: When the news of her grandfather's death arrived, she burst into tears. (Khi biết tin ông ngoại qua đời, cô đã bật khóc). - Burst into flames: Khi một thứ gì đó bỗng dưng cháy rực và mạnh, nó có thể được miêu tả là burst into flames. Ví dụ: The car burst into flames after it crashed into the tree. (Chiếc xe bốc cháy ngùn ngụt sau khi đâm vào gốc cây). - Burst into song: Khi ai đó bất ngờ hát lên một cách nhiệt tình, họ có thể được miêu tả là burst into song. Ví dụ: When their favorite song came on the radio, the passengers in the car burst into song. (Khi bài hát yêu thích của họ được phát trên đài phát thanh, các hành khách trong xe ồ lên hát). - Burst into action: Khi ai đó bắt đầu di chuyển hoặc làm gì đó một cách nhanh chóng và nhiều năng lượng, họ có thể được miêu tả là burst into action. Ví dụ: When the alarm went off, the security guards burst into action, rushing to secure the building. (Khi chuông báo động vang lên, các nhân viên bảo vệ xông vào hành động, lao vào bảo vệ tòa nhà).