VIETNAMESE

công viên

ENGLISH

park

  
NOUN

/pɑrk/

Công viên là khu vực được bảo vệ các nguồn thiên nhiên tự có hay trồng, một nơi vui chơi, giải trí đại chúng, các hoạt động văn hóa, hưởng thụ.

Ví dụ

1.

Có thể Tom đang ở công viên cùng với bạn bè.

Tom might be in the park with his friends.

2.

Công viên giải trí được xây quanh một cái hồ nhân tạo.

The amusement park is built around a man-made lake.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của park nhé!

Park (Noun): Công viên

Example: Cô ấy thường đi dạo ở công viên vào buổi sáng. (She often takes a walk in the park in the morning.)

Park (Verb): Đậu xe

Example: Anh ta đã đậu xe của mình ở bãi đậu gần cửa vào. (He parked his car in the parking lot near the entrance.)