VIETNAMESE
công ty cổ phần truyền thông
doanh nghiệp truyền thông cổ phần
ENGLISH
Media joint-stock company
/ˈmiːdiə ˈʤɔɪnt-stɒk ˈkʌmpəni/
Media corporation
"Công ty cổ phần truyền thông" là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo và truyền thông.
Ví dụ
1.
Công ty truyền thông định hình các thông điệp quảng cáo.
Media corporations shape advertising narratives.
2.
Công ty cổ phần truyền thông ảnh hưởng đến dư luận công chúng.
Media joint-stock companies influence public opinion.
Ghi chú
Từ công ty cổ phần truyền thông là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông và marketing. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Advertising campaign - Chiến dịch quảng cáo
Ví dụ:
The media joint-stock company launched a successful advertising campaign.
(Công ty cổ phần truyền thông đã triển khai một chiến dịch quảng cáo thành công.)
Public relations (PR) - Quan hệ công chúng
Ví dụ:
They offer public relations services for corporate clients.
(Họ cung cấp dịch vụ quan hệ công chúng cho các khách hàng doanh nghiệp.)
Digital media - Truyền thông số
Ví dụ:
Digital media is a growing focus for media companies.
(Truyền thông số là một trọng tâm ngày càng tăng của các công ty truyền thông.)
Content production - Sản xuất nội dung
Ví dụ:
The company excels in content production for social media.
(Công ty xuất sắc trong việc sản xuất nội dung cho mạng xã hội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết