VIETNAMESE
công nghệ kỹ thuật điện điện tử
kỹ thuật điện tử
ENGLISH
electrical and electronic engineering technology
/ɪˈlɛktrɪkəl ənd ˌɛlɛkˈtrɒnɪk ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ tɛknɒlədʒi/
electronic engineering
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng điện và điện tử.
Ví dụ
1.
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử rất quan trọng cho hệ thống năng lượng.
Electrical and electronic engineering technology is vital for power systems.
2.
Kỹ thuật điện tử phát triển các thiết bị tiên tiến.
Electronic engineering develops cutting-edge devices.
Ghi chú
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử (Electrical and Electronic Engineering Technology) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và công nghệ hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Power systems – Hệ thống điện lực
Ví dụ:
Power systems are vital for maintaining the energy grid.
(Hệ thống điện lực rất quan trọng để duy trì lưới điện.)
Circuit design – Thiết kế mạch điện
Ví dụ:
Circuit design is essential for developing modern electronic devices.
(Thiết kế mạch điện rất cần thiết để phát triển các thiết bị điện tử hiện đại.)
Microelectronics – Vi điện tử
Ví dụ:
Microelectronics enables the creation of compact and efficient chips.
(Vi điện tử cho phép tạo ra các chip nhỏ gọn và hiệu quả.)
Embedded systems – Hệ thống nhúng
Ví dụ:
Embedded systems are used in automotive and medical technologies.
(Hệ thống nhúng được sử dụng trong công nghệ ô tô và y tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết