VIETNAMESE
con bò cái
ENGLISH
cow
/kaʊ/
Con bò cái là cá thể bò có giới tính cái.
Ví dụ
1.
Một số con bò cái cần được chăm sóc đặc biệt để sinh sản.
Some cows need special care to reproduce.
2.
Hầu hết các con bò cái được vắt sữa hai lần một ngày.
Most cows are milked twice per day.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt cow và heifer nha! - cow (con bò cái): những cá thể bò đã sinh con. Ví dụ: The cow gave birth to 2 calves. (Con bò cái đã sinh được 2 bê con.) - heifer (bò cái tơ): cá thể bò chưa sinh con bao giờ. Ví dụ: Heifer beef is usually more tender than regular beef. (Thịt bò cái tơ thường mềm hơn thịt bò thông thường.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết