VIETNAMESE

cơ sở pháp lý

ENGLISH

legal basis

  
NOUN

/ˈliɡəl ˈbeɪsəs/

Cơ sở pháp lý là tập hợp các quy định và nguyên tắc pháp lý mà một hệ thống hoặc một quốc gia tuân thủ.

Ví dụ

1.

Chính sách mới được ban hành trên cơ sở pháp lý của các luật hiện hành.

The new policy was enacted on the legal basis of existing legislation.

2.

Quyết định được đưa ra trên cơ sở pháp lý của hiến pháp nước này.

The decision was made on the legal basis of the country's constitution.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để gọi tên một số ngành nghề thuộc khối ngành pháp lý nha! - public prosecutor (công tố viên) - lawyer, attorney (luật sư) - legal executive (chuyên gia pháp lý) - checker (kiểm sát viên) - judge (thẩm phán) - jury (bồi thẩm đoàn) - notary (công tố viên) - registrar (hộ tịch viên)