VIETNAMESE

Chuyển phát

Dịch vụ giao hàng, Vận chuyển

word

ENGLISH

Delivery Service

  
NOUN

/dɪˈlɪvəri ˈsɜːvɪs/

Courier, Shipping

“Chuyển phát” là dịch vụ vận chuyển và giao nhận hàng hóa.

Ví dụ

1.

Chuyển phát đảm bảo bưu kiện đến nơi nhanh chóng.

Delivery services ensure packages reach their destinations quickly.

2.

Công ty cung cấp dịch vụ chuyển phát đáng tin cậy trên toàn quốc.

The company offers reliable delivery services across the country.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của “Delivery Service” nhé! check Courier Service – Dịch vụ chuyển phát nhanh Phân biệt: Courier Service thường liên quan đến các dịch vụ giao hàng nhanh và trực tiếp. Ví dụ: The courier service guarantees same-day delivery. (Dịch vụ chuyển phát nhanh đảm bảo giao hàng trong ngày.) check Shipping Service – Dịch vụ vận chuyển Phân biệt: Shipping Service nhấn mạnh vào việc vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn hoặc khoảng cách xa. Ví dụ: The shipping service handles international freight. (Dịch vụ vận chuyển xử lý hàng hóa quốc tế.) check Parcel Delivery – Dịch vụ giao bưu kiện Phân biệt: Parcel Delivery tập trung vào việc vận chuyển các kiện hàng nhỏ. Ví dụ: The parcel delivery company operates across the country. (Công ty giao bưu kiện hoạt động trên toàn quốc.)