VIETNAMESE

chế giễu

chế nhạo, nhạo báng

word

ENGLISH

ridicule

  
VERB

/ˈrɪdɪˌkjuːl/

mock, deride

“Chế giễu” là hành động cười nhạo hoặc làm nhục ai đó.

Ví dụ

1.

Họ chế giễu giọng nói của anh ấy trong bài phát biểu.

They ridiculed his accent during the speech.

2.

Cô ấy chế giễu các xu hướng thời trang lỗi thời.

She ridiculed the outdated fashion trends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ridicule khi nói hoặc viết nhé! check Ridicule someone publicly - Chế giễu ai đó công khai. Ví dụ: He was ridiculed publicly for his mistake. (Anh ấy bị chế giễu công khai vì lỗi lầm của mình.) check Be met with ridicule - Bị gặp phải sự chế giễu. Ví dụ: His proposal was met with ridicule by the audience. (Đề xuất của anh ấy đã bị khán giả chế giễu.) check Ridicule an idea - Chế giễu một ý tưởng. Ví dụ: They ridiculed his idea of building a flying car. (Họ chế giễu ý tưởng của anh ấy về việc chế tạo ô tô bay.)